Thực đơn
Danh_sách_các_trận_động_đất Những trận động đất gần đây không liệt kê ở phần trênNgày tháng | Thời gian xảy ra‡ | Địa điểm | Vĩ độ | Kinh độ | Số thương vong | Ghi chú | Cường độ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 tháng 9 năm 2004 | 19:07 và 23:57 giờ Nhật Bản | Ngoài trung tâm vùng Tokai, phía tây Nhật Bản | 0 | Hơn 20 bị thương, sóng thần và ngập lụt | 6,9 và 7,4 | ||
8 tháng 10 năm 2004 | 15:35 | Mindoro, Philippines | 13,21 | 121,65 | — | Sporadic blackouts | 6,6 |
9 tháng 10 năm 2004 | 22:26 | 80 kilômét phía tây nam của Managua, Nicaragua | 12 | 86 | 0 | Tổn thất tối thiểu | 6,9 |
23 tháng 10 năm 2004 | 17:56 | Ojiya, Nhật Bản xem Động đất Chuetsu 2004 | 37,3 | 138,8 | 46 | 4801 bị thương; 103.000+ chuyển chỗ ở | 6,9 |
27 tháng 10 năm 2004 | 18:34 | Vrancea, România | 0 | Dịch vụ điện thoại bị gián đoạn; cảm nhận tại Bulgaria, Ukraina, Moldova và Thổ Nhĩ Kỳ | 5,8 (Đài quan sát Kandilli tại Istanbul thông báo 6,5) | ||
10 tháng 11 năm 2004 | 22:58 | Quần đảo Solomon | 9 | 159 | 0 | Không ai bị thương, không thiệt hại | 6,9 |
11 tháng 11 năm 2004 | 21:36 | 96 kilômét phía tây-tây bắc Dili, Đông Timor | 6 | 21 bị thương | 7,3 | ||
15 tháng 11 năm 2004 | Khoảng 9:00 | Ngoài khơi Chocó, Colombia | 0 | 11+ bị thương, 18 nhà bị phá hủy, một nửa gần Buenaventura | 6,7 | ||
21 tháng 11 năm 2004 | 45 kilômét bắc-tây bắc Dominica | 1 | Khoảng 6 người bị thương, tổn thất tại Guadeloupe | 6,0 | |||
21 tháng 11 năm 2004 | 48 kilômét nam-tây nam San José, Costa Rica | 8 | 6 người bị thương | 6,2 | |||
28 tháng 11 năm 2004 | 18:32 | 900 kilômét tây bắc Tokyo, Nhật Bản, 50 km dưới mực nước biển | 0 | 8 bị thương, hàng trăm nhà bị mất điện nước | 7,1 | ||
23 tháng 12 năm 2004 | 14:59 | 495 kilômét bắc đảo Macquarie, tây nam New Zealand | 50,24° vĩ nam | 160,13°kinh đông | 0 | Tổn thất tối thiểu tại miền nam New Zealand | 8,1 |
11 tháng 2 năm 2005 | 21:00:23,9 | 114 kilômét tây nam Haines Junction, Yukon, Canada | 60,21°vĩ bắc | 139,50°kinh tây | 0 | Không | 5,5 |
22 tháng 2 năm 2005 | 02:25:21 UTC, 05:55:21 giờ địa phương | Zarand, Iran xem Động đất Zarand 2005 | 30,726°vĩ bắc | 56,817°kinh đông | Ít nhất 790 | Hàng trăm bị thương, tổn thất tại khoảng 40 làng, trung tâm tại 150 dặm từ Bam, Iran | 6,4 |
6 tháng 3 năm 2005 | 19:06:52 UTC, 3:06:52 AM giờ địa phương | Gần Sua-ho, Đài Loan | 24,607°vĩ bắc | 121,859°kinh đông | 0 | Xem dưới đây | 5,7 |
6 tháng 3 năm 2005 | 19:08:00 UTC, 3:08:00 AM giờ địa phương | Gần Sua-ho, Đài Loan | 24,650°vĩ bắc | 121,855°kinh đông | 0 | Xảy ra sau trận động đất nói trên có cường độ 5,7 vài phút, trung tâm cùng một khu vực; không có tổn thất lớn | 5,4 |
6 tháng 3 năm 2005 | 06:17:49 UTC, 1:17:49 AM giờ địa phương | Bán đảo Gaspe, Canada | 47,750°vĩ bắc | 69,730°kinh tây | 0 | 102 km (63 dặm) tây-tây bắc (303°) từ Fort Kent, ME | 5,4 |
20 tháng 3 năm 2005 | 01:53 UTC, 10:53 AM giờ địa phương | Ngoài khơi Fukuoka, Nhật Bản xem Động đất Fukuoka 2005 | 33,54°vĩ bắc | 130,12°kinh đông | 1 | 1.145 bị thương; 3.000+ phải chuyển chỗ ở | 7,0 |
13 tháng 6 năm 2005 | 22:44:33 UTC, 18:44:33 giờ địa phương | Tarapacá, Chile | 19,896°vĩ nam | 69,125°kinh tây | 11 | 115 km (70 dặm) đông đông bắc Iquique, Chile. | 7,8 |
15 tháng 6 năm 2005 | 02:50:53 UTC, 18:50:53 giờ địa phương ngày 14 tháng 6 | Ngoài khơi Northern California, Hoa Kỳ | 41,284°vĩ bắc | 125,983°kinh tây | 0 | 157 km (98 dặm) tây-tây nam Crescent, California. | 7,2 |
16 tháng 8 năm 2005 | 02:46:30 UTC, 11:46:30 giờ địa phương ngày 16 tháng 8 | Ngoài khơi phía đông Honshu, Nhật Bản xem Động đất Miyagi 2005 | 38,259°vĩ bắc | 148,980°kinh đông | 0 | 95 km (60 dặm) phía đông Sendai, Miyagi. | 7,2 |
8 tháng 10 năm 2005 | 03:50:38 UTC, 08:50:38 giờ địa phương | Kashmir xem Động đất Kashmir 2005 | 34,43°vĩ bắc | 73,54°kinh đông | 100.000 (ước tính 23 tháng 11 năm 2005), có thể tới 150.000 | 125 km (75 dặm) tây-tây bắc Srinagar, Kashmir (dân số 894.000) | 7,6 hay 7,8 |
5 tháng 12 năm 2005 | 12:19:55 UTC, 14:19:55 giờ địa phương | Khu vực hồ Tanganyika xem Động đất hồ Tanganyika 2005 | 6,212°vĩ nam | 29,599°kinh đông | 55 km (35 dặm) đông nam Kalemie, Cộng hoà Dân chủ Congo | 6,8 | |
8 tháng 1 năm 2006 | 11:34:52 UTC, 13:34:52 giờ địa phương | Nam Hy Lạp xem Động đất Nam Hy Lạp 2006 | 36,250°vĩ bắc | 23,498°kinh đông | 195 km (120 dặm) nam Athena, Hy Lạp | 6,7 | |
23 tháng 2 năm 2006 | 00:19 giờ địa phương | Bắc Mozambique | 140 dặm tây nam Beira | 7,5 | |||
20 tháng 4 năm 2006 | 23:25:04 UTC | Koryakia, Nga | 61,069°vĩ bắc | 167,056°kinh đông | 0(?) | 200 km (125 dặm) đông bắc Il'pyrskiy, Nga. Một số dư chấn mạnh tới 6,1 trên thang Richter | 7,6 |
3 tháng 5 năm 2006 | 15:26:39 UTC | Tonga | 20,130°vĩ nam | 174,164°kinh tây | 0(?) | Một vài dư chấn mạnh tới 6,0 trên thang Richter | 7,9 |
16 tháng 5 năm 2006 | 10:39:23 UTC | Quần đảo Kermadec | 31,559°vĩ nam | 179,296°kinh tây | 0(?) | 7,4 | |
26 tháng 5 năm 2006 | 22:54:02 UTC | Java, Indonesia xem Động đất Java 2006 | 7,977°vĩ nam | 110,318°kinh đông | 4.332 | 25 km (15 dặm) nam tây nam Yogyakarta, Indonesia | 6,3 |
Thực đơn
Danh_sách_các_trận_động_đất Những trận động đất gần đây không liệt kê ở phần trênLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_trận_động_đất http://www.seismo.nrcan.gc.ca/index_e.php http://www.iris.edu/seismo/ http://www.iris.edu/seismon/ http://earthquake.usgs.gov/docs/sign_eqs.htm http://earthquake.usgs.gov/recenteqsww/Quakes/quak... http://neic.usgs.gov/neis/eqlists/eqsmosde.html http://www.geonet.org.nz/recent_quakes.html http://www.cessind.org/earthquakes_inindia.htm http://www.emsc-csem.org/Earthquake/significant_ea... http://www.tsunamispecialenvoy.org/country/humanto...